Tham khảo Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2011_(Hàn_Quốc)

  1. Kim, Heidi (ngày 6 tháng 1 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 26 tháng 12 năm 2010 - 1 tháng 1 năm 2011”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  2. Kim, Heidi (ngày 13 tháng 1 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 2 - 8 tháng 1”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  3. Kim, Heidi (ngày 20 tháng 1 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 9 - 15 tháng 1”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  4. Kim, Heidi (ngày 27 tháng 1 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 16 - 22 tháng 1”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  5. Kim, Heidi (ngày 10 tháng 2 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 30 tháng 1 - 5 tháng 2”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  6. Kim, Heidi (ngày 17 tháng 2 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 6 - 12 tháng 2”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  7. Kim, Heidi (ngày 24 tháng 2 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 13 - 19 tháng 2”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  8. Kim, Heidi (ngày 3 tháng 3 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 20 - 26 tháng 2”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011. 
  9. Hong, Dong-hui (ngày 10 tháng 3 năm 2011). “<가온차트> 빅뱅, 5곡 10위권에 진입 기염” [Gaon Chart: Big Bang, five songs entering the top 10]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. Lee, Hyo-jin (ngày 18 tháng 3 năm 2011). “시크릿 송지은, 가온차트 1위 ′돌풍′” [Secret's Song Ji-eun "blasts" to Gaon Chart number one]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. Lee, Hyo-jin (ngày 25 tháng 3 năm 2011). “케이윌 ′가슴이 뛴다′ 가온 차트 1위 등극” [K.Will "My Heart Beating" crowned Gaon Chart number one]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. Lee, Hyo-jin (ngày 1 tháng 4 năm 2011). “씨엔블루 ′직감′, 4월 첫주 가온차트 1위.” [CNBLUE "Intuition", number one for first week of April]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. Lee, Hyo-jin (ngày 7 tháng 4 năm 2011). “김범수 ′제발′, 가온차트 정상 등극” [Kim Bum Soo "Please" crowned at top of Gaon Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. Kim, Heidi (ngày 14 tháng 4 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 3 - 9 tháng 4”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011. 
  15. Lee, Hyo-jin (ngày 21 tháng 4 năm 2011). “빅뱅 ′Love Song′ 가온차트 1위” [Big Bang's "Love Song" is Gaon Chart number 1]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. Kim, Heidi (ngày 28 tháng 4 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 17 - 23 tháng 4”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011. 
  17. “박봄, 5월첫째주 가온차트 정상탈환” [Park Bom recaptures chart summit on the first week on May]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “가온차트 Top10, ′나는가수다′와 아이돌 독식” [In the Gaon Chart Top 10, "I am a Singer" and idols dominate]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “박정현, 2NE1 제치고 가온 차트 1위” [Lena Park beats 2NE1 to the top of the Gaon Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “′나가수′ 빠진 가온차트 2NE1 ′Lonely′ 1위” ["I Am a Singer" misses as 2NE1 hits Gaon Chart top spot]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. Kim, Heidi (ngày 2 tháng 6 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 22 - 28 tháng 5”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011. 
  22. Kim, Heidi (ngày 9 tháng 6 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 29 tháng 5 - 4 tháng 6”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. 
  23. Kim, Heidi (ngày 16 tháng 6 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 5 - 11 tháng 6”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2011. 
  24. Kim, Heidi (ngày 23 tháng 6 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 12 - 18 tháng 6”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2011. 
  25. Kim, Heidi (ngày 30 tháng 6 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 19 - 25 tháng 6”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. 
  26. Hong, Lucia (ngày 7 tháng 7 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 26 tháng 6 - 2 tháng 7”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. 
  27. Hong, Lucia (ngày 14 tháng 7 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 3 - 9 tháng 7”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. 
  28. Hong, Lucia (ngày 21 tháng 7 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 10 - 16 tháng 7”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. 
  29. Hong, Lucia (ngày 28 tháng 7 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 17 - 23 tháng 7”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011. 
  30. Hong, Lucia (ngày 4 tháng 8 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 24 - 30 tháng 7”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011. 
  31. Hong, Lucia (ngày 11 tháng 8 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 31 tháng 7 - 6 tháng 8”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  32. Hong, Lucia (ngày 18 tháng 8 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 7 - 13 tháng 8”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011. 
  33. Hong, Lucia (ngày 25 tháng 8 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 14 - 20 tháng 8”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011. 
  34. Hong, Lucia (ngày 1 tháng 9 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 21 - 27 tháng 8”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011. 
  35. Hong, Lucia (ngày 8 tháng 9 năm 2011). “Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon: 28 tháng 8 - 3 tháng 9”. 10 Asia. Asia Economy. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011. 
  36. “Gaon releases chart rankings for the first week of November”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2011_(Hàn_Quốc) http://www.allkpop.com/2011/11/gaon-releases-chart... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en... http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=en...